Bảng giá kính cường lực 2023 có phụ kiện đi kèm sẽ có sự khác nhau dựa trên các ứng dụng thực tế, quy cách thiết kế. Người sử dụng nên tham khảo bảng giá sản phẩm dịch vụ đi cùng phụ kiện liên quan để chủ động trong việc chuẩn bị chi phí. Cùng tham khảo bảng giá kính cường lực mới nhất dưới đây cùng cơ sở nhôm kính Hùng Thịnh bạn nhé!
Tin liên quan:
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức giá kính cường lực 2023
Kính cường lực là sản phẩm được đánh giá cao trong xã hội hiện đại. Đây là sản phẩm có thể thiết kế, gia công, ứng dụng trong nhiều sản phẩm khác nhau như cửa kính, vách kính, ban công kính, lan can kính, kính ốp bếp, mái che kính,…
Khá nhiều người thắc mắc vì sao bảng báo giá kính cường lực 2023 nói riêng và các năm khác nói chung có sự khác nhau. Bạn nên biết rằng, giá kính cường lực luôn có sự khác biệt giữa người này với người kia. Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá kính cường lực:
- Độ dày mỏng của kính cường lực, kính có độ dày càng cao giá thành càng nhiều và ngược lại.
- Chủng loại kính cường lực khách hàng lựa chọn như kính cường lực toàn phần, kính bán cường lực, kính dán an toàn,…
- Màu sắc kính cường lực cũng sẽ ảnh hưởng đến mức giá, kính đơn sắc có giá rẻ hơn so với kính hoạ tiết hoa văn phức tạp.
- Phụ kiện đi kèm kính cường lực mức giá rẻ, phổ thông hay cao cấp sẽ tác động đến giá kính cường lực 2023.
Tham khảo bảng giá kính cường lực 2023 có phụ kiện đi kèm
Bạn đọc quan tâm bảng giá kính cường lực 2023 có thể tham khảo nội dung thông tin dưới đây. Đây là bảng giá kính cường lực cơ sở nhôm kính Hùng Thịnh đã và đang cung cấp trong thời gian qua. Chúng tôi cam kết mức giá kính cường lực mang đến cho mỗi khách hàng sẽ có sự phù hợp về nhu cầu sử dụng, điều kiện tài chính và các vấn đề liên quan khác.
A. Báo giá kính cường lực temper 2023
- Kính cường lực 8mm (8ly): 550.000 vnđ/m2
- Kính cường lực 10mm (10ly): 650.000 vnđ/m2
- Kính cường lực 12mm (12ly): 750.000 vnđ/m2
- Kính cường lực 15mm (15ly): 1.450.000 vnđ/m2
- Kính cường lực 19mm (19ly): 2.450.000 vnđ/m2
B. Báo giá kính dán an toàn 2 lớp 2022
- Kính an toàn 6.38mm (6.38ly): 750.000 vnđ/m2
- Kính an toàn 8.38mm (8.38ly): 850.000 vnđ/m2
- Kính an toàn10.38mm (10.38ly): 950.000 vnđ/m2
C. Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực 2023
- Bản lề sàn VVP Thái Lan:1.250.000 vnđ/bộ
- Kẹp vuông trên, dưới VPP Thái Lan: 300.000 vnđ/cái
- Kẹp chữ L: 500.000 vnđ/cái
- Kẹp ty: 350.000 vnđ/cái
- Kẹp ngõng trên: 350.000 vnđ/cái
- Tay nắm inox, đá, thủy tinh: 350.000 vnđ/cái
- Khóa âm sàn: 350.000 vnđ/cái
D. Báo giá phụ kiện kính cường lực mở trượt treo, trượt lùa
- Bánh xe lùa: 700.000vnđ/cái
- Tay nắm âm: 250.000 vnđ/cái
- Khóa bán nguyệt đơn: 350.000 vnđ/cái
- Khóa bán nguyệt kép: 450.000 vnđ/cái
- Ray cửa lùa: 250.000 vnđ/md
Xem báo giá kính cường lực: Giá cắt kính cường lực 2023
E. Báo giá kính màu cường lực ốp bếp 2023
- Kính màu cường lực 5ly (5mm): 700.000 vnđ/mét dài
- Kính màu cường lực 8ly (8mm): 750.000 vnđ/mét dài
- Kính màu cường lực 10ly (10mm): 850.000 vnđ/mét dài
- Kính màu cường lực 12ly (12mm): 1.000.000 vnđ/mét dài
F. Báo giá phụ kiện giá vách kính cường lực 2023
- Đế sập nhôm 38: 45.000 vnđ/mét dài
- U inox: 75.000 vnđ/mét dài
- Khung nhôm gia cường: 250.000 vnđ/mét dài
- Khung sắt gia cường: 200.000 đ/mét dài
Để được tư vấn chi tiết hơn về bảng giá kính cường lực 2023, bạn đọc vui lòng liên hệ về cơ sở nhôm kính Hùng Thịnh nhé. Chúng tôi luôn tư vấn miễn phí tất cả các ngày trong tuần.